• 🚀 Đăng ký ngay để không bỏ lỡ những nội dung chất lượng! 💯 Hoàn toàn miễn phí!

Live J4F - Các từ tiếng Việt mà VN mượn của Mỹ, Pháp, Trung...

nelneit

Khổ vì lồn
1. Mấy em tên Bích: thời xưa khi lính Mỹ bắt gặp phụ nữ VN làm cách mạng thường sẽ gọi là bitch, nghe bọn nói gọi nhiều quá nên thời đó tưởng "Bích" là tên hay mới kêu nhiều như vậy.
2. Nói "phét": là "fake" phiên âm tiếng việt thành.
3. Cà tô mát (là cà chua, 1 số nơi gọi như vậy): từ này là tomato.
4. Tên Linh Đa: Pháp, Mỹ tên Linda nhiều, nên thời trước người việt cũng đặt theo là Linh Đa (theo phát âm).
5. Phúc: Phúc đạt bích =)) chắc thằng nào cũng biết.
Tml nào biết bổ sung thêm giúp tao. Từ mượn của trung thì nhiều quá tao chưa nói.
 
Giờ trong sinh hoạt thì xu hướng là chỉ xài tiếng Việt (gồm luôn từ mượn) để chỉ những cái phèn, những cái kí đường bịch sữa; còn lại là dùng tiếng Ănglê hết
 
Giờ trong sinh hoạt thì xu hướng là chỉ xài tiếng Việt (gồm luôn từ mượn) để chỉ những cái phèn, những cái kí đường bịch sữa; còn lại là dùng tiếng Ănglê hết
Biết vì sao lại gọi là Ăng-lê không?
“Anglais” trong tiếng Pháp nghĩa là tiếng Anh.
Mấy cái này lên mạng nó cho ra 1 list mà, thiếu gì. Khi nào tụi mày học một ngoại ngữ nào đó sẽ bắt gặp những từ đó.
Tiếng Việt thì phong phú nhưng nếu dùng từ thuần việt đôi khi không diễn đạt được hết ý nghĩa hoặc rất dài dòng, hoặc đơn giản không thể dịch ra TV vì nó không tồn tại trước đây.
Ví dụ: bê tông (béton), tông đơ (tondeur), moteur, tournevis, seau (cái xô), sou (đồng xu), lame(lưỡi lam), etc.
Tao chỉ thông thạo Anh Pháp nên biết trong phạm vi hạn hẹp. Tml nói đc tiếng tàu thì chắc biết nhiều hơn.
 
Tiếng Anh thì ví dụ như gọi là smartphone thay vì đth thông mình, tablet thay vì máy tính bảng; TV thay cho vô tuyến truyền hình, laptop thay cho máy tính xách tay; passport thay cho hộ chiếu, etc.
 
Nhiều vl, Pháp Anh đủ cả. Tổng số chắc phải hàng trăm. Ví dụ:
Xích lô - cyclo tiếng pháp
Bít tết - beefsteak
Ốp la/ốp lết - omelete
Xà phòng - xavon tiếng pháp
Ca nô - canoe
Tích kê - ticket
Xì gà - cigar
Cà phê - coffee
Áp phích - affiche tiếng pháp
Bánh quy - biscuit
Ban công - balcony
Xe buýt - bus
Củ cà rốt - carrot
Các tông - carton
Cà vẹt - carte verte tiếng pháp
Xi nhê - cine
Búp bê - poupeé tiếng pháp
Bê tông - betón tiếng pháp
Ba lê - ballet
Ê kíp - equipe tiếng pháp
Ga lăng - galant
Bánh gato - gateau tiếng pháp
Găng tay - gant tiếng pháp
Đàn ghi ta - guitar
Nhà ga - gare tiếng pháp
túi ny lông - nilon
cái phích - fiche tiếng pháp
Séc rút tiền - check
Áo sơ mi - chemise tiếng pháp
Áo bu giông - blouson
Áo măng tô - manteau tiếng pháp
Ma nơ canh - manequin
Mù tạt - mustard
Xi măng - ciment
Xiếc - circus
Vô lăng - volant tiếng pháp
Sô cô la - chocolate
Mà mượn anh hai (Hán) chắc nhiều nhất
 

Có thể bạn quan tâm

Top