• 🚀 Đăng ký ngay để không bỏ lỡ những nội dung chất lượng! 💯 Hoàn toàn miễn phí!

Topic cần sự hỗ trợ của anh em chuyên Sử xamvn

Tao muốn giải mã về từng giai đoạn và tiếng nói, tầm ảnh hưởng của từng thành viên trong BCHTW của mỗi giai đoạn.
Mong anh em nào có kiến thức và kiến giải cùng hỗ trợ để xây dựng topic.

Sau đây tao sẽ liệt kê :

DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG KHOÁ I (1935 - 1951)



CÁC TỔNG BÍ THƯ


1. LÊ HỒNG PHONG (tháng 3/1935 - giữa năm 1936)

2. HÀ HUY TẬP ( giữa năm 1936 – tháng 3/1938)

3. NGUYỄN VĂN CỪ ( tháng 3/1938 – tháng 1/1940)

4. TRƯỜNG CHINH ( tháng 10/1940 – tháng 5/1941 là Quyền Tổng Bí thư và từ tháng 5/1941 là Tổng Bí thư)



DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG

UỶ VIÊN CHÍNH THỨC




1. VŨ ANH

2. NGUYỄN CHÍ BIỂU

3. TRƯỜNG CHINH

4. NGUYỄN VĂN CỪ

5. LÊ DUẨN

6. NGUYỄN VĂN DỰT

7. VÕ NGUYÊN GIÁP

10. VÕ NGUYÊN HIẾN

8. HOÀNG VĂN HOAN

9. PHÙNG CHÍ KIÊN

10. NGUYỄN THỊ MINH KHAI

11. PHAN ĐĂNG LƯU

12. HOÀNG VĂN NỌN

13. LÊ HỒNG PHONG

14. NGUYỄN ÁI QUỐC

15. HÀ HUY TẬP

16. VÕ VĂN TẦN

17. CHU VĂN TẤN

18. ĐINH THANH

19. NGUYỄN CHÍ THANH

20. LÊ ĐỨC THỌ (Từ tháng 10/1944. Từ tháng 8/1945, đồng chí được cử vào Ban Thường vụ Trung ương Đảng)

21. HOÀNG VĂN THỤ

22. NGÔ TUÂN

23. HOÀNG QUỐC VIỆT

24. THẦU XỈ (người Lào)

UỶ VIÊN DỰ KHUYẾT

1. NGUYỄN LƯƠNG BẰNG (chính thức từ tháng 8/1945)

2. PHẠM VĂN ĐỒNG

3. LÊ VĂN LƯƠNG

4. TRẦN ĐĂNG NINH


DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG KHÓA II (1951 - 1960)




UỶ VIÊN CHÍNH THỨC


1. HỒ CHÍ MINH

2. TRƯỜNG CHINH

3. LÊ DUẨN

4. PHẠM VĂN ĐỒNG

5. VÕ NGUYỄN GIÁP

6. LÊ ĐỨC THỌ

7. NGUYỄN CHÍ THANH

8. NGUYỄN LƯƠNG BẰNG

9. HOÀNG QUỐC VIỆT

10. CHU VĂN TẤN

11. TÔN ĐỨC THẮNG

12. LÊ VĂN LƯƠNG

13. TRẦN ĐĂNG NINH

14. HOÀNG VĂN HOAN

15. TRẦN QUỐC HOÀN

16. LÊ THANH NGHỊ

17. NGUYỄN DUY TRINH

18. PHẠM HÙNG

19. UNG VĂN KHIÊM



UỶ VIÊN DỰ KHUYẾT

1. NGUYỄN KHANG

2. NGUYỄN VĂN TRÂN

3. HÀ HUY GIÁP

4. HỒ SĨ KHẢNG

5. VĂN TIẾN DŨNG

6. TỐ HỮU (chính thức từ năm 1955)

7. HỒ TÙNG MẬU

8. NGUYỄN VĂN KỈNH

9. NGUYỄN CHÁNH

10. HOÀNG ANH

11. TRẦN HỮU DỰC (chính thức từ tháng 3-1955)

12. BÙI QUANG TẠO (chính thức từ tháng 3-1955)

13. XUÂN THUỶ (chính thức từ tháng 3-1955)

14. TRẦN LƯƠNG (TRẦN NAM TRUNG) (chính thức từ tháng 3-1955)

15. NGUYỄN THỊ THẬP (chính thức từ 3-1955)

16. ĐỖ MƯỜI (chính thức từ tháng 3-1955)


BỘ CHÍNH TRỊ KHOÁ III (1960 - 1976)
CHỦ TỊCH ĐẢNG

HỒ CHÍ MINH


BÍ THƯ THỨ NHẤT BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG

LÊ DUẨN



BỘ CHÍNH TRỊ

UỶ VIÊN CHÍNH THỨC


1. HỒ CHÍ MINH

2. LÊ DUẨN

3. TRƯỜNG CHINH

4. PHẠM VĂN ĐỒNG

5. PHẠM HÙNG

6. VÕ NGUYÊN GIÁP

7. LÊ ĐỨC THỌ

8. NGUYỄN CHÍ THANH

9. NGUYỄN DUY TRINH

10. LÊ THANH NGHỊ

11. HOÀNG VĂN HOAN



UỶ VIÊN DỰ KHUYẾT

1. VĂN TIẾN DŨNG (chính thức từ năm 1972)

2. TRẦN QUỐC HOÀN (chính thức từ năm 1972)

DANH SÁCH BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA IV (1976 - 1982)
TỔNG BÍ THƯ

LÊ DUẨN


BỘ CHÍNH TRỊ

UỶ VIÊN CHÍNH THỨC


1. LÊ DUẨN

2. TRƯỜNG CHINH

3. PHẠM VĂN ĐỒNG

4. PHẠM HÙNG

5. LÊ ĐỨC THỌ

6. VÕ NGUYÊN GIÁP

7. NGUYỄN DUY TRINH

8. LÊ THANH NGHỊ

9. TRẦN QUỐC HOÀN

10. VĂN TIẾN DŨNG

11. LÊ VĂN LƯƠNG

12. NGUYỄN VĂN LINH (NGUYỄN VĂN CÚC)

13. VÕ CHÍ CÔNG (VÕ TOÀN)

14. CHU HUY MÂN


UỶ VIÊN DỰ KHUYẾT

1. TỐ HỮU (chính thức từ năm 3/1980)

2.VÕ VĂN KIỆT

3. ĐỖ MƯỜI



DANH SÁCH BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA V (1982 - 1986)


TỔNG BÍ THƯ

LÊ DUẨN (đến tháng 7/1986)

TRƯỜNG CHINH (từ tháng 7/1986)


BỘ CHÍNH TRỊ

UỶ VIÊN CHÍNH THỨC

1. LÊ DUẨN

2. TRƯỜNG CHINH

3. PHẠM VĂN ĐỒNG

4. PHẠM HÙNG

5. LÊ ĐỨC THỌ

6.VĂN TIẾN DŨNG

7. VÕ CHÍ CÔNG

8. CHU HUY MÂN

9. TỐ HỮU

10. VÕ VĂN KIỆT

11. ĐỖ MƯỜI

12. LÊ ĐỨC ANH

13. NGUYỄN ĐỨC TÂM

14. NGUYỄN VĂN LINH (bổ sung từ tháng 6/1985)


UỶ VIÊN DỰ KHUYẾT

1. NGUYỄN CƠ THẠCH

2. ĐỒNG SỸ NGUYÊN


DANH SÁCH BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA VI (1986 - 1991)


TỔNG BÍ THƯ

NGUYỄN VĂN LINH


BỘ CHÍNH TRỊ

UỶ VIÊN CHÍNH THỨC


1. NGUYỄN VĂN LINH

2. PHẠM HÙNG

3. VÕ CHÍ CÔNG

4. ĐỖ MƯỜI

5. VÕ VĂN KIỆT

6. LÊ ĐỨC ANH

7. NGUYỄN ĐỨC TÂM

8. NGUYỄN CƠ THẠCH

9. ĐỒNG SỸ NGUYÊN

10. TRẦN XUÂN BÁCH

11. NGUYỄN THANH BÌNH

12. ĐOÀN KHUÊ

13. MAI CHÍ THỌ


UỶ VIÊN DỰ KHUYẾT

ĐÀO DUY TÙNG (chính thức từ tháng 5/1988)

DANH SÁCH BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA VII (1991 - 1996)


TỔNG BÍ THƯ

ĐỖ MƯỜI



BỘ CHÍNH TRỊ


1. ĐỖ MƯỜI

2. LÊ ĐỨC ANH

3. VÕ VĂN KIỆT

4. ĐÀO DUY TÙNG

5. ĐOÀN KHUÊ

6. VŨ OANH

7. LÊ PHƯỚC THỌ

8. PHAN VĂN KHẢI

9. BÙI THIỆN NGỘ

10. NÔNG ĐỨC MẠNH

11. PHẠM THẾ DUYỆT

12. NGUYỄN ĐỨC BÌNH

13. VÕ TRẦN CHÍ

14. LÊ KHẢ PHIÊU (bổ sung từ tháng 12/1993)

15. ĐỖ QUANG THẮNG (bổ sung từ tháng 12/1993)

16. NGUYỄN MẠNH CẦM (bổ sung từ tháng 12/1993)

17. NGUYỄN HÀ PHAN (bổ sung từ tháng 12/1993)


DANH SÁCH BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA VIII (1996 - 2001)

TỔNG BÍ THƯ

ĐỖ MƯỜI (đến tháng 12/1997)

LÊ KHẢ PHIÊU (từ tháng 12/1997)



BỘ CHÍNH TRỊ


1. ĐỖ MƯỜI

2. LÊ ĐỨC ANH

3. VÕ VĂN KIỆT

4. NÔNG ĐỨC MẠNH

5. LÊ KHẢ PHIÊU

6. ĐOÀN KHUÊ

7. PHAN VĂN KHẢI

8. NGUYỄN MẠNH CẦM

9. NGUYỄN ĐỨC BÌNH

10. NGUYỄN VĂN AN

11. PHẠM VĂN TRÀ

12. TRẦN ĐỨC LƯƠNG

13. NGUYỄN THỊ XUÂN MỸ

14. TRƯƠNG TẤN SANG

15. LÊ XUÂN TÙNG

16. LÊ MINH HƯƠNG

17. NGUYỄN ĐÌNH TỨ

18. PHẠM THẾ DUYỆT

19. NGUYỄN TẤN DŨNG

20. PHẠM THANH NGÂN (bổ sung từ tháng 12/1997)

21. NGUYỄN MINH TRIẾT (bổ sung từ tháng 12/1997)

22. PHAN DIỄN (bổ sung từ tháng 12/1997)

23. NGUYỄN PHÚ TRỌNG (bổ sung từ tháng 12/1997)



THƯỜNG VỤ BỘ CHÍNH TRỊ


1. ĐỖ MƯỜI

2. LÊ ĐỨC ANH

3. VÕ VĂN KIỆT

4. LÊ KHẢ PHIÊU

5. NGUYỄN TẤN DŨNG

6. NÔNG ĐỨC MẠNH (bổ sung từ tháng 1/1998)

7. PHẠM THẾ DUYỆT (bổ sung từ tháng 10/1998)

Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa IX (2001 - 2006)


Ủy viên Bộ Chính trị

  • Nông Đức Mạnh (Tổng Bí thư)
  • Trần Đức Lương
  • Phan Văn Khải
  • Nguyễn Minh Triết
  • Nguyễn Tấn Dũng
  • Lê Minh Hương (mất năm 2004)
  • Nguyễn Phú Trọng
  • Phan Diễn
  • Lê Hồng Anh
  • Trương Tấn Sang
  • Phạm Văn Trà
  • Nguyễn Văn An
  • Trương Quang Được
  • Trần Đình Hoan
  • Nguyễn Khoa Điềm

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa X (2006-2011)


Nông Đức Mạnh
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương

Nguyễn Minh Triết
Chủ tịch nước Việt Nam

Nguyễn Tấn Dũng
Thủ tướng Chính phủ Việt Nam

Nguyễn Phú Trọng
Chủ tịch Quốc hội Việt Nam

Trương Tấn Sang
Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Trương Vĩnh Trọng
Bí thư Ban Bí thư
Phó Thủ tướng Chính phủ Việt Nam

Nguyễn Sinh Hùng
Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Việt Nam

Phạm Gia Khiêm
Phó Thủ tướng Chính phủ Việt Nam
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Việt Nam

Phùng Quang Thanh
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam
Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương

Lê Hồng Anh
Bộ trưởng Bộ Công an Việt Nam

Phạm Quang Nghị
Bí thư Thành ủy Hà Nội

Lê Thanh Hải
Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Văn Chi
Bí thư Ban Bí thư
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Hồ Đức Việt
Bí thư Ban Bí thư
Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Tô Huy Rứa
Bí thư Ban Bí thư
Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI (2011 - 2016)


Bộ Chính trị
Trương Tấn Sang
Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Phùng Quang Thanh
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam
Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương

Nguyễn Tấn Dũng
Thủ tướng Chính phủ Việt Nam

Nguyễn Sinh Hùng
Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Việt Nam

Lê Hồng Anh
Bộ trưởng Bộ Công an Việt Nam

Lê Thanh Hải
Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh (Đã bị cách chức)

Tô Huy Rứa
Bí thư Ban Bí thư
Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Nguyễn Phú Trọng
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Phạm Quang Nghị
Bí thư Thành ủy Hà Nội

Trần Đại Quang
Bộ trưởng Bộ Công an Việt Nam

Tòng Thị Phóng
Phó Chủ tịch Quốc hội Việt Nam

Ngô Văn Dụ
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Đinh Thế Huynh
Bí thư Ban Bí thư
Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Nguyễn Xuân Phúc
Phó Thủ tướng Chính phủ Việt Nam

Nguyễn Thiện Nhân
Phó Thủ tướng Chính phủ Việt Nam (bổ sung từ 5/2013)

Nguyễn Thị Kim Ngân
Phó Chủ tịch Quốc hội Việt Nam (bổ sung từ 5/2013)


Ban Bí thư
Ngô Xuân Lịch
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Trương Hòa Bình
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Hà Thị Khiết
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Nguyễn Thị Kim Ngân
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Nguyễn Phú Trọng
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Trương Tấn Sang
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (Thường trực đến 7/2011)

Lê Hồng Anh
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (Thường trực từ 7/2011)

Tô Huy Rứa
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Ngô Văn Dụ
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Đinh Thế Huynh
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Trần Quốc Vượng
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (bổ sung từ 5/2013)


Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII (2016 - 2021)

Bộ Chính trị​

Danh sách xếp theo báo cáo của Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương Đinh Thế Huynh tại bế mạc Đại hội Đảng:

  • Nguyễn Phú Trọng
  • Trần Đại Quang (qua đời vào ngày 21/9/2018)
  • Nguyễn Thị Kim Ngân
  • Ngô Xuân Lịch
  • Tô Lâm
  • Nguyễn Xuân Phúc
  • Nguyễn Thiện Nhân
  • Đinh Thế Huynh (nghỉ chữa bệnh)
  • Phạm Minh Chính
  • Tòng Thị Phóng
  • Vương Đình Huệ
  • Trần Quốc Vượng
  • Phạm Bình Minh
  • Trương Thị Mai
  • Trương Hòa Bình
  • Nguyễn Văn Bình
  • Võ Văn Thưởng
  • Đinh La Thăng (thôi chức tại Hội nghị Trung ương 5, từ 7/5/2017)
  • Hoàng Trung Hải

Ban Bí thư​

  • Lương Cường
  • Nguyễn Văn Nên
  • Nguyễn Hòa Bình
  • Nguyễn Phú Trọng (từ 4/2/2016)
  • Đinh Thế Huynh (từ 4/2/2016), Thường trực Ban Bí thư
  • Trần Quốc Vượng (từ 4/2/2016)
  • Phạm Minh Chính (từ 4/2/2016)
  • Võ Văn Thưởng (từ 4/2/2016)
  • Trương Thị Mai (từ 4/2/2016)
  • Nguyễn Văn Bình (từ 6/2016)
  • Phan Đình Trạc (bầu bổ sung tại Hội nghị Trung ương 6, từ 6/10/2017)
  • Nguyễn Xuân Thắng (bầu bổ sung tại Hội nghị Trung ương 6, từ 6/10/2017)
  • Trần Thanh Mẫn (bầu bổ sung tại Hội nghị Trung ương 7, từ 9/5/2018)
  • Trần Cẩm Tú (bầu bổ sung tại Hội nghị Trung ương 7, từ 9/5/2018)


Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII 2021 - 2026

Danh sách cụ thể​

Ủy viên hiện tại​

  1. Đại tướng Tô Lâm
    • Chức vụ Đảng: Ủy viên Bộ Chính trị phụ trách điều hành hoạt động của Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bộ Chính trị, Ban Bí thư (từ 18/7/2024)
    • Chức vụ Nhà nước: Chủ tịch nước (từ 22/5/2024-nay), Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh
  2. Phạm Minh Chính
    • Chức vụ Đảng: Bí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủ
    • Chức vụ Nhà nước: Thủ tướng Chính phủ, Phó Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh Việt Nam
  3. Trần Thanh Mẫn
    • Chức vụ Đảng: Bí thư Đảng đoàn Quốc hội
    • Chức vụ Nhà nước: Chủ tịch Quốc hội (từ 20/5/2024-nay), Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh Việt Nam
  4. Đại tướng Lương Cường
    • Chức vụ Đảng: Phó Trưởng ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
    • Chức vụ Nhà nước: Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng (từ 16/5/2024)
  5. Nguyễn Văn Nên
    • Chức vụ Đảng: Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh
  6. Phan Đình Trạc
    • Chức vụ Đảng: Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng ban Nội chính Trung ương, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương
  7. Trần Cẩm Tú
    • Chức vụ Đảng: Bí thư Trung ương Đảng, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương, Phó Trưởng ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
  8. Đại tướng Phan Văn Giang
    • Chức vụ Đảng: Phó Bí thư Quân ủy Trung ương
    • Chức vụ Nhà nước: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
  9. Nguyễn Hòa Bình
    • Chức vụ Đảng: Bí thư Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực, Ủy viên Ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương
    • Chức vụ Nhà nước: Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao
  10. Nguyễn Xuân Thắng
    • Chức vụ Đảng: Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương, Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
  11. Lê Minh Hưng
    • Chức vụ Đảng: Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng (từ 16/5/2024)
  12. Nguyễn Trọng Nghĩa
    • Chức vụ Đảng: Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương, Bí thư Trung ương Đảng Khóa XIII
  13. Bùi Thị Minh Hoài
    • Chức vụ Đảng: Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII, Trưởng ban Dân vận Trung ương (đến 17/7/2024), Bí thư Thành ủy Hà Nội (từ 17/7/2024 - nay)
    • Chức vụ Nhà nước: Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XV đơn vị Thành phố Hà Nội
  14. Đỗ Văn Chiến
    • Chức vụ Đảng: Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII
    • Ghi chú: Qua đời khi tại chức

Đã thôi chức hoặc mất khi đang tại chức​

  1. Nguyễn Phú Trọng
    • Chức vụ Đảng: Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bí thư Quân ủy Trung ương, Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương, Trưởng ban Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
    • Ghi chú: Mất khi đang tại chức
  2. Nguyễn Xuân Phúc
    • Chức vụ Đảng: Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương, Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương, Trưởng ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương
    • Chức vụ Nhà nước: Chủ tịch nước (đến 18/1/2023), Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh (đến 18/1/2023)
    • Ghi chú: Thôi tham gia Ban Chấp hành Trung ương, thôi tham gia Bộ Chính trị từ ngày 17/1/2023
  3. Võ Văn Thưởng
    • Chức vụ Đảng: Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng (từ 5/2/2021 đến 6/3/2023), Phó Trưởng ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực (đến 6/3/2023), Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương, Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương, Trưởng ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương
    • Chức vụ Nhà nước: Chủ tịch nước (từ 2/3/2023 - đến ngày 21/3/2024), Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh Việt Nam (từ 2/3/2023 đến ngày 21/3/2024)
    • Ghi chú: Thôi tham gia Ban Chấp hành Trung ương, thôi tham gia Bộ Chính trị từ ngày 20/3/2024
  4. Phạm Bình Minh
    • Chức vụ Đảng: Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủ
    • Chức vụ Nhà nước: Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ (đến 5/1/2023)
    • Ghi chú: Thôi tham gia Ban Chấp hành Trung ương, thôi tham gia Bộ Chính trị (từ 30/12/2022)
  5. Trần Tuấn Anh
    • Chức vụ Đảng: Trưởng ban Kinh tế Trung ương
    • Ghi chú: Thôi tham gia Ban Chấp hành Trung ương, thôi tham gia Bộ Chính trị (từ 31/1/2024)
  6. Vương Đình Huệ
    • Chức vụ Đảng: Bí thư Đảng đoàn Quốc hội (đến 2/5/2024)
    • Chức vụ Nhà nước: Chủ tịch Quốc hội (đến 2/5/2024), Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh
    • Ghi chú: Thôi tham gia Ban Chấp hành trung ương, thôi tham gia Bộ Chính trị từ ngày 26/4/2024
  7. Trương Thị Mai
    • Chức vụ Đảng: Thường trực Ban Bí thư (từ 6/3/2023), Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng ban Tổ chức Trung ương, Phó Trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương về Phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
    • Ghi chú: Thôi tham gia Ban Chấp hành trung ương, thôi tham gia Bộ Chính trị từ ngày 16/5/2024
  8. Đinh Tiến Dũng
    • Chức vụ Đảng: Bí thư Thành ủy Hà Nội, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XV đơn vị Thành phố Hà Nội
    • Ghi chú: Thôi tham gia Ban Chấp hành trung ương, thôi tham gia Bộ Chính trị từ ngày 21/6/2024
 
Ông Hà Huy Tập đã nói ra một điều vô cùng quan trọng tại:
VĂN KIỆN ĐẢNG TOÀN TẬP >> Tập 4 (1932 - 1934) >> Đề mục: Kỷ niệm 3 năm ngày thành lập Đảng ******** Đông Dương.

Tôi không dám trích dẫn ra vì tôi sợ "các biện pháp đấu tranh nghiệp vụ"
 
Ông Hà Huy Tập đã nói ra một điều vô cùng quan trọng tại:
VĂN KIỆN ĐẢNG TOÀN TẬP >> Tập 4 (1932 - 1934) >> Đề mục: Kỷ niệm 3 năm ngày thành lập Đảng ******** Đông Dương.

Tôi không dám trích dẫn ra vì tôi sợ "các biện pháp đấu tranh nghiệp vụ"
Khoá 1 là còn 3 đảng không hay nhập lại thành Đảng Lao Động rồi ?

Và kể từ khi nào thành viên của các đảng phái khác không còn quyền lực nữa.
 
Ông Hà Huy Tập đã nói ra một điều vô cùng quan trọng tại:
VĂN KIỆN ĐẢNG TOÀN TẬP >> Tập 4 (1932 - 1934) >> Đề mục: Kỷ niệm 3 năm ngày thành lập Đảng ******** Đông Dương.

Tôi không dám trích dẫn ra vì tôi sợ "các biện pháp đấu tranh nghiệp vụ"
Đoạn đó sau này lấp liếm lại rằng anh em ở quê nhà ko có internet nên bị tung tin fake news. Sau này gặp lại mừng mừng tủi tủi :too_sad:
 

Có thể bạn quan tâm

Top