Tao muốn giải mã về từng giai đoạn và tiếng nói, tầm ảnh hưởng của từng thành viên trong BCHTW của mỗi giai đoạn.
Mong anh em nào có kiến thức và kiến giải cùng hỗ trợ để xây dựng topic.
Sau đây tao sẽ liệt kê :
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG KHOÁ I (1935 - 1951)
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG KHÓA II (1951 - 1960)
BỘ CHÍNH TRỊ KHOÁ III (1960 - 1976)
DANH SÁCH BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA IV (1976 - 1982)
DANH SÁCH BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA VI (1986 - 1991)
DANH SÁCH BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA VIII (1996 - 2001)
Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII (2016 - 2021)
Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII 2021 - 2026
Mong anh em nào có kiến thức và kiến giải cùng hỗ trợ để xây dựng topic.
Sau đây tao sẽ liệt kê :
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG KHOÁ I (1935 - 1951)
CÁC TỔNG BÍ THƯ
1. LÊ HỒNG PHONG (tháng 3/1935 - giữa năm 1936)
2. HÀ HUY TẬP ( giữa năm 1936 – tháng 3/1938)
3. NGUYỄN VĂN CỪ ( tháng 3/1938 – tháng 1/1940)
4. TRƯỜNG CHINH ( tháng 10/1940 – tháng 5/1941 là Quyền Tổng Bí thư và từ tháng 5/1941 là Tổng Bí thư)
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG
UỶ VIÊN CHÍNH THỨC
1. VŨ ANH
2. NGUYỄN CHÍ BIỂU
3. TRƯỜNG CHINH
4. NGUYỄN VĂN CỪ
5. LÊ DUẨN
6. NGUYỄN VĂN DỰT
7. VÕ NGUYÊN GIÁP
10. VÕ NGUYÊN HIẾN
8. HOÀNG VĂN HOAN
9. PHÙNG CHÍ KIÊN
10. NGUYỄN THỊ MINH KHAI
11. PHAN ĐĂNG LƯU
12. HOÀNG VĂN NỌN
13. LÊ HỒNG PHONG
14. NGUYỄN ÁI QUỐC
15. HÀ HUY TẬP
16. VÕ VĂN TẦN
17. CHU VĂN TẤN
18. ĐINH THANH
19. NGUYỄN CHÍ THANH
20. LÊ ĐỨC THỌ (Từ tháng 10/1944. Từ tháng 8/1945, đồng chí được cử vào Ban Thường vụ Trung ương Đảng)
21. HOÀNG VĂN THỤ
22. NGÔ TUÂN
23. HOÀNG QUỐC VIỆT
24. THẦU XỈ (người Lào)
UỶ VIÊN DỰ KHUYẾT
1. NGUYỄN LƯƠNG BẰNG (chính thức từ tháng 8/1945)
2. PHẠM VĂN ĐỒNG
3. LÊ VĂN LƯƠNG
4. TRẦN ĐĂNG NINH
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG KHÓA II (1951 - 1960)
UỶ VIÊN CHÍNH THỨC
1. HỒ CHÍ MINH
2. TRƯỜNG CHINH
3. LÊ DUẨN
4. PHẠM VĂN ĐỒNG
5. VÕ NGUYỄN GIÁP
6. LÊ ĐỨC THỌ
7. NGUYỄN CHÍ THANH
8. NGUYỄN LƯƠNG BẰNG
9. HOÀNG QUỐC VIỆT
10. CHU VĂN TẤN
11. TÔN ĐỨC THẮNG
12. LÊ VĂN LƯƠNG
13. TRẦN ĐĂNG NINH
14. HOÀNG VĂN HOAN
15. TRẦN QUỐC HOÀN
16. LÊ THANH NGHỊ
17. NGUYỄN DUY TRINH
18. PHẠM HÙNG
19. UNG VĂN KHIÊM
UỶ VIÊN DỰ KHUYẾT
1. NGUYỄN KHANG
2. NGUYỄN VĂN TRÂN
3. HÀ HUY GIÁP
4. HỒ SĨ KHẢNG
5. VĂN TIẾN DŨNG
6. TỐ HỮU (chính thức từ năm 1955)
7. HỒ TÙNG MẬU
8. NGUYỄN VĂN KỈNH
9. NGUYỄN CHÁNH
10. HOÀNG ANH
11. TRẦN HỮU DỰC (chính thức từ tháng 3-1955)
12. BÙI QUANG TẠO (chính thức từ tháng 3-1955)
13. XUÂN THUỶ (chính thức từ tháng 3-1955)
14. TRẦN LƯƠNG (TRẦN NAM TRUNG) (chính thức từ tháng 3-1955)
15. NGUYỄN THỊ THẬP (chính thức từ 3-1955)
16. ĐỖ MƯỜI (chính thức từ tháng 3-1955)
BỘ CHÍNH TRỊ KHOÁ III (1960 - 1976)
CHỦ TỊCH ĐẢNG
HỒ CHÍ MINH
BÍ THƯ THỨ NHẤT BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG
LÊ DUẨN
BỘ CHÍNH TRỊ
UỶ VIÊN CHÍNH THỨC
1. HỒ CHÍ MINH
2. LÊ DUẨN
3. TRƯỜNG CHINH
4. PHẠM VĂN ĐỒNG
5. PHẠM HÙNG
6. VÕ NGUYÊN GIÁP
7. LÊ ĐỨC THỌ
8. NGUYỄN CHÍ THANH
9. NGUYỄN DUY TRINH
10. LÊ THANH NGHỊ
11. HOÀNG VĂN HOAN
UỶ VIÊN DỰ KHUYẾT
1. VĂN TIẾN DŨNG (chính thức từ năm 1972)
2. TRẦN QUỐC HOÀN (chính thức từ năm 1972)
DANH SÁCH BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA IV (1976 - 1982)
TỔNG BÍ THƯ
LÊ DUẨN
BỘ CHÍNH TRỊ
UỶ VIÊN CHÍNH THỨC
1. LÊ DUẨN
2. TRƯỜNG CHINH
3. PHẠM VĂN ĐỒNG
4. PHẠM HÙNG
5. LÊ ĐỨC THỌ
6. VÕ NGUYÊN GIÁP
7. NGUYỄN DUY TRINH
8. LÊ THANH NGHỊ
9. TRẦN QUỐC HOÀN
10. VĂN TIẾN DŨNG
11. LÊ VĂN LƯƠNG
12. NGUYỄN VĂN LINH (NGUYỄN VĂN CÚC)
13. VÕ CHÍ CÔNG (VÕ TOÀN)
14. CHU HUY MÂN
UỶ VIÊN DỰ KHUYẾT
1. TỐ HỮU (chính thức từ năm 3/1980)
2.VÕ VĂN KIỆT
3. ĐỖ MƯỜI
DANH SÁCH BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA V (1982 - 1986)
TỔNG BÍ THƯ
LÊ DUẨN (đến tháng 7/1986)
TRƯỜNG CHINH (từ tháng 7/1986)
BỘ CHÍNH TRỊ
UỶ VIÊN CHÍNH THỨC
1. LÊ DUẨN
2. TRƯỜNG CHINH
3. PHẠM VĂN ĐỒNG
4. PHẠM HÙNG
5. LÊ ĐỨC THỌ
6.VĂN TIẾN DŨNG
7. VÕ CHÍ CÔNG
8. CHU HUY MÂN
9. TỐ HỮU
10. VÕ VĂN KIỆT
11. ĐỖ MƯỜI
12. LÊ ĐỨC ANH
13. NGUYỄN ĐỨC TÂM
14. NGUYỄN VĂN LINH (bổ sung từ tháng 6/1985)
UỶ VIÊN DỰ KHUYẾT
1. NGUYỄN CƠ THẠCH
2. ĐỒNG SỸ NGUYÊN
DANH SÁCH BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA VI (1986 - 1991)
TỔNG BÍ THƯ
NGUYỄN VĂN LINH
BỘ CHÍNH TRỊ
UỶ VIÊN CHÍNH THỨC
1. NGUYỄN VĂN LINH
2. PHẠM HÙNG
3. VÕ CHÍ CÔNG
4. ĐỖ MƯỜI
5. VÕ VĂN KIỆT
6. LÊ ĐỨC ANH
7. NGUYỄN ĐỨC TÂM
8. NGUYỄN CƠ THẠCH
9. ĐỒNG SỸ NGUYÊN
10. TRẦN XUÂN BÁCH
11. NGUYỄN THANH BÌNH
12. ĐOÀN KHUÊ
13. MAI CHÍ THỌ
UỶ VIÊN DỰ KHUYẾT
ĐÀO DUY TÙNG (chính thức từ tháng 5/1988)
DANH SÁCH BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA VII (1991 - 1996)
TỔNG BÍ THƯ
ĐỖ MƯỜI
BỘ CHÍNH TRỊ
1. ĐỖ MƯỜI
2. LÊ ĐỨC ANH
3. VÕ VĂN KIỆT
4. ĐÀO DUY TÙNG
5. ĐOÀN KHUÊ
6. VŨ OANH
7. LÊ PHƯỚC THỌ
8. PHAN VĂN KHẢI
9. BÙI THIỆN NGỘ
10. NÔNG ĐỨC MẠNH
11. PHẠM THẾ DUYỆT
12. NGUYỄN ĐỨC BÌNH
13. VÕ TRẦN CHÍ
14. LÊ KHẢ PHIÊU (bổ sung từ tháng 12/1993)
15. ĐỖ QUANG THẮNG (bổ sung từ tháng 12/1993)
16. NGUYỄN MẠNH CẦM (bổ sung từ tháng 12/1993)
17. NGUYỄN HÀ PHAN (bổ sung từ tháng 12/1993)
DANH SÁCH BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA VIII (1996 - 2001)
TỔNG BÍ THƯ
ĐỖ MƯỜI (đến tháng 12/1997)
LÊ KHẢ PHIÊU (từ tháng 12/1997)
BỘ CHÍNH TRỊ
1. ĐỖ MƯỜI
2. LÊ ĐỨC ANH
3. VÕ VĂN KIỆT
4. NÔNG ĐỨC MẠNH
5. LÊ KHẢ PHIÊU
6. ĐOÀN KHUÊ
7. PHAN VĂN KHẢI
8. NGUYỄN MẠNH CẦM
9. NGUYỄN ĐỨC BÌNH
10. NGUYỄN VĂN AN
11. PHẠM VĂN TRÀ
12. TRẦN ĐỨC LƯƠNG
13. NGUYỄN THỊ XUÂN MỸ
14. TRƯƠNG TẤN SANG
15. LÊ XUÂN TÙNG
16. LÊ MINH HƯƠNG
17. NGUYỄN ĐÌNH TỨ
18. PHẠM THẾ DUYỆT
19. NGUYỄN TẤN DŨNG
20. PHẠM THANH NGÂN (bổ sung từ tháng 12/1997)
21. NGUYỄN MINH TRIẾT (bổ sung từ tháng 12/1997)
22. PHAN DIỄN (bổ sung từ tháng 12/1997)
23. NGUYỄN PHÚ TRỌNG (bổ sung từ tháng 12/1997)
THƯỜNG VỤ BỘ CHÍNH TRỊ
1. ĐỖ MƯỜI
2. LÊ ĐỨC ANH
3. VÕ VĂN KIỆT
4. LÊ KHẢ PHIÊU
5. NGUYỄN TẤN DŨNG
6. NÔNG ĐỨC MẠNH (bổ sung từ tháng 1/1998)
7. PHẠM THẾ DUYỆT (bổ sung từ tháng 10/1998)
Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa IX (2001 - 2006)
Ủy viên Bộ Chính trị
- Nông Đức Mạnh (Tổng Bí thư)
- Trần Đức Lương
- Phan Văn Khải
- Nguyễn Minh Triết
- Nguyễn Tấn Dũng
- Lê Minh Hương (mất năm 2004)
- Nguyễn Phú Trọng
- Phan Diễn
- Lê Hồng Anh
- Trương Tấn Sang
- Phạm Văn Trà
- Nguyễn Văn An
- Trương Quang Được
- Trần Đình Hoan
- Nguyễn Khoa Điềm
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa X (2006-2011)
Nông Đức Mạnh
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương
Nguyễn Minh Triết
Chủ tịch nước Việt Nam
Nguyễn Tấn Dũng
Thủ tướng Chính phủ Việt Nam
Nguyễn Phú Trọng
Chủ tịch Quốc hội Việt Nam
Trương Tấn Sang
Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Trương Vĩnh Trọng
Bí thư Ban Bí thư
Phó Thủ tướng Chính phủ Việt Nam
Nguyễn Sinh Hùng
Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Việt Nam
Phạm Gia Khiêm
Phó Thủ tướng Chính phủ Việt Nam
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Việt Nam
Phùng Quang Thanh
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam
Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương
Lê Hồng Anh
Bộ trưởng Bộ Công an Việt Nam
Phạm Quang Nghị
Bí thư Thành ủy Hà Nội
Lê Thanh Hải
Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh
Nguyễn Văn Chi
Bí thư Ban Bí thư
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Hồ Đức Việt
Bí thư Ban Bí thư
Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Tô Huy Rứa
Bí thư Ban Bí thư
Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI (2011 - 2016)
Bộ Chính trị
Trương Tấn Sang
Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Phùng Quang Thanh
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam
Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương
Nguyễn Tấn Dũng
Thủ tướng Chính phủ Việt Nam
Nguyễn Sinh Hùng
Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Việt Nam
Lê Hồng Anh
Bộ trưởng Bộ Công an Việt Nam
Lê Thanh Hải
Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh (Đã bị cách chức)
Tô Huy Rứa
Bí thư Ban Bí thư
Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Nguyễn Phú Trọng
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Phạm Quang Nghị
Bí thư Thành ủy Hà Nội
Trần Đại Quang
Bộ trưởng Bộ Công an Việt Nam
Tòng Thị Phóng
Phó Chủ tịch Quốc hội Việt Nam
Ngô Văn Dụ
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Đinh Thế Huynh
Bí thư Ban Bí thư
Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Nguyễn Xuân Phúc
Phó Thủ tướng Chính phủ Việt Nam
Nguyễn Thiện Nhân
Phó Thủ tướng Chính phủ Việt Nam (bổ sung từ 5/2013)
Nguyễn Thị Kim Ngân
Phó Chủ tịch Quốc hội Việt Nam (bổ sung từ 5/2013)
Ban Bí thư
Ngô Xuân Lịch
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Trương Hòa Bình
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Hà Thị Khiết
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Nguyễn Thị Kim Ngân
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Nguyễn Phú Trọng
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Trương Tấn Sang
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (Thường trực đến 7/2011)
Lê Hồng Anh
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (Thường trực từ 7/2011)
Tô Huy Rứa
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Ngô Văn Dụ
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Đinh Thế Huynh
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Trần Quốc Vượng
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (bổ sung từ 5/2013)
Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII (2016 - 2021)
Bộ Chính trị
Danh sách xếp theo báo cáo của Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương Đinh Thế Huynh tại bế mạc Đại hội Đảng:
- Nguyễn Phú Trọng
- Trần Đại Quang (qua đời vào ngày 21/9/2018)
- Nguyễn Thị Kim Ngân
- Ngô Xuân Lịch
- Tô Lâm
- Nguyễn Xuân Phúc
- Nguyễn Thiện Nhân
- Đinh Thế Huynh (nghỉ chữa bệnh)
- Phạm Minh Chính
- Tòng Thị Phóng
- Vương Đình Huệ
- Trần Quốc Vượng
- Phạm Bình Minh
- Trương Thị Mai
- Trương Hòa Bình
- Nguyễn Văn Bình
- Võ Văn Thưởng
- Đinh La Thăng (thôi chức tại Hội nghị Trung ương 5, từ 7/5/2017)
- Hoàng Trung Hải
Ban Bí thư
- Lương Cường
- Nguyễn Văn Nên
- Nguyễn Hòa Bình
- Nguyễn Phú Trọng (từ 4/2/2016)
- Đinh Thế Huynh (từ 4/2/2016), Thường trực Ban Bí thư
- Trần Quốc Vượng (từ 4/2/2016)
- Phạm Minh Chính (từ 4/2/2016)
- Võ Văn Thưởng (từ 4/2/2016)
- Trương Thị Mai (từ 4/2/2016)
- Nguyễn Văn Bình (từ 6/2016)
- Phan Đình Trạc (bầu bổ sung tại Hội nghị Trung ương 6, từ 6/10/2017)
- Nguyễn Xuân Thắng (bầu bổ sung tại Hội nghị Trung ương 6, từ 6/10/2017)
- Trần Thanh Mẫn (bầu bổ sung tại Hội nghị Trung ương 7, từ 9/5/2018)
- Trần Cẩm Tú (bầu bổ sung tại Hội nghị Trung ương 7, từ 9/5/2018)
Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII 2021 - 2026
Danh sách cụ thể
Ủy viên hiện tại
- Đại tướng Tô Lâm
- Chức vụ Đảng: Ủy viên Bộ Chính trị phụ trách điều hành hoạt động của Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bộ Chính trị, Ban Bí thư (từ 18/7/2024)
- Chức vụ Nhà nước: Chủ tịch nước (từ 22/5/2024-nay), Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh
- Phạm Minh Chính
- Chức vụ Đảng: Bí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủ
- Chức vụ Nhà nước: Thủ tướng Chính phủ, Phó Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh Việt Nam
- Trần Thanh Mẫn
- Chức vụ Đảng: Bí thư Đảng đoàn Quốc hội
- Chức vụ Nhà nước: Chủ tịch Quốc hội (từ 20/5/2024-nay), Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh Việt Nam
- Đại tướng Lương Cường
- Chức vụ Đảng: Phó Trưởng ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
- Chức vụ Nhà nước: Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng (từ 16/5/2024)
- Nguyễn Văn Nên
- Chức vụ Đảng: Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh
- Phan Đình Trạc
- Chức vụ Đảng: Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng ban Nội chính Trung ương, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương
- Trần Cẩm Tú
- Chức vụ Đảng: Bí thư Trung ương Đảng, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương, Phó Trưởng ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
- Đại tướng Phan Văn Giang
- Chức vụ Đảng: Phó Bí thư Quân ủy Trung ương
- Chức vụ Nhà nước: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
- Nguyễn Hòa Bình
- Chức vụ Đảng: Bí thư Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực, Ủy viên Ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương
- Chức vụ Nhà nước: Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao
- Nguyễn Xuân Thắng
- Chức vụ Đảng: Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương, Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
- Lê Minh Hưng
- Chức vụ Đảng: Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng (từ 16/5/2024)
- Nguyễn Trọng Nghĩa
- Chức vụ Đảng: Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương, Bí thư Trung ương Đảng Khóa XIII
- Bùi Thị Minh Hoài
- Chức vụ Đảng: Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII, Trưởng ban Dân vận Trung ương (đến 17/7/2024), Bí thư Thành ủy Hà Nội (từ 17/7/2024 - nay)
- Chức vụ Nhà nước: Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XV đơn vị Thành phố Hà Nội
- Đỗ Văn Chiến
- Chức vụ Đảng: Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII
- Ghi chú: Qua đời khi tại chức
Đã thôi chức hoặc mất khi đang tại chức
- Nguyễn Phú Trọng
- Chức vụ Đảng: Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bí thư Quân ủy Trung ương, Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương, Trưởng ban Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
- Ghi chú: Mất khi đang tại chức
- Nguyễn Xuân Phúc
- Chức vụ Đảng: Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương, Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương, Trưởng ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương
- Chức vụ Nhà nước: Chủ tịch nước (đến 18/1/2023), Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh (đến 18/1/2023)
- Ghi chú: Thôi tham gia Ban Chấp hành Trung ương, thôi tham gia Bộ Chính trị từ ngày 17/1/2023
- Võ Văn Thưởng
- Chức vụ Đảng: Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng (từ 5/2/2021 đến 6/3/2023), Phó Trưởng ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực (đến 6/3/2023), Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương, Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương, Trưởng ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương
- Chức vụ Nhà nước: Chủ tịch nước (từ 2/3/2023 - đến ngày 21/3/2024), Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh Việt Nam (từ 2/3/2023 đến ngày 21/3/2024)
- Ghi chú: Thôi tham gia Ban Chấp hành Trung ương, thôi tham gia Bộ Chính trị từ ngày 20/3/2024
- Phạm Bình Minh
- Chức vụ Đảng: Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủ
- Chức vụ Nhà nước: Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ (đến 5/1/2023)
- Ghi chú: Thôi tham gia Ban Chấp hành Trung ương, thôi tham gia Bộ Chính trị (từ 30/12/2022)
- Trần Tuấn Anh
- Chức vụ Đảng: Trưởng ban Kinh tế Trung ương
- Ghi chú: Thôi tham gia Ban Chấp hành Trung ương, thôi tham gia Bộ Chính trị (từ 31/1/2024)
- Vương Đình Huệ
- Chức vụ Đảng: Bí thư Đảng đoàn Quốc hội (đến 2/5/2024)
- Chức vụ Nhà nước: Chủ tịch Quốc hội (đến 2/5/2024), Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh
- Ghi chú: Thôi tham gia Ban Chấp hành trung ương, thôi tham gia Bộ Chính trị từ ngày 26/4/2024
- Trương Thị Mai
- Chức vụ Đảng: Thường trực Ban Bí thư (từ 6/3/2023), Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng ban Tổ chức Trung ương, Phó Trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương về Phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
- Ghi chú: Thôi tham gia Ban Chấp hành trung ương, thôi tham gia Bộ Chính trị từ ngày 16/5/2024
- Đinh Tiến Dũng
- Chức vụ Đảng: Bí thư Thành ủy Hà Nội, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XV đơn vị Thành phố Hà Nội
- Ghi chú: Thôi tham gia Ban Chấp hành trung ương, thôi tham gia Bộ Chính trị từ ngày 21/6/2024